Khai mạc kỳ thi tuyển chức danh lãnh đạo sở, ngành năm 2022
Danh sách điểm thi vòng 1 của 21 thí sinh và danh sách triệu tập 21 thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 thuyết trình, bảo vệ Đề án.
TT |
Số báo danh |
Họ và tên |
Ngày, tháng năm sinh |
Chức vụ công tác hiện nay |
Điểm thi |
Ghi chú |
||
Nam |
Nữ |
Bằng số |
Bằng chữ |
|||||
CHỨC DANH PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG TỈNH ỦY |
||||||||
1 |
CD02 |
Đoàn Văn Hải |
26/12/1975 |
|
Trưởng phòng Công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh ủy |
55 |
Năm mươi lăm |
Đạt |
2 |
CD03 |
Nguyễn Mạnh Ngân |
08/10/1973 |
|
Trưởng phòng Cơ yếu - CNTT, Văn phòng Tỉnh ủy |
50 |
Năm mươi |
Đạt |
3 |
CD04 |
Nguyễn Văn Toản |
27/3/1985 |
|
Trưởng phòng Tổng hợp 1, Văn phòng Tỉnh ủy |
60 |
Sáu mươi |
Đạt |
CHỨC DANH PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH&HĐND TỈNH |
||||||||
1 |
CD05 |
Vũ Đức Cường |
02/5/1979 |
|
Phó Trưởng phòng Công tác HĐND, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
50 |
Năm mươi |
Đạt |
2 |
CD06 |
Nguyễn Thị Hồng Liên |
|
14/7/1977 |
Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
50 |
Năm mươi |
Đạt |
3 |
CD07 |
Phạm Minh Thủy |
|
28/5/1977 |
Trưởng khoa Nhà nước và Pháp luật, Trường Chính trị tỉnh |
53 |
Năm mươi ba |
Đạt |
CHỨC DANH PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||||
1 |
CD08 |
Nguyễn Tiến Cường |
21/10/1977 |
|
Trưởng phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
68 |
Sáu mươi tám |
Đạt |
2 |
CD09 |
Vũ Việt Đức |
13/8/1978 |
|
Trưởng phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
62 |
Sáu mươi hai |
Đạt |
3 |
CD10 |
Nguyễn Đức Hùng |
15/02/1980 |
|
Phó Trưởng phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
65 |
Sáu mươi lăm |
Đạt |
4 |
CD11 |
Nguyễn Văn Hùng |
28/02/1978 |
|
Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
75 |
Bảy mươi lăm |
Đạt |
5 |
CD12 |
Nguyễn Quang Thành |
22/11/1977 |
|
Phó Trưởng phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
52 |
Năm mươi hai |
Đạt |
6 |
CD13 |
Hà Thanh Tùng |
09/11/1978 |
|
Trưởng phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh |
58 |
Năm mươi tám |
Đạt |
CHỨC DANH PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ |
||||||||
1 |
CD15 |
Vũ Minh Hồng |
01/02/1974 |
|
Trưởng phòng Cải cách hành chính, Sở Nội vụ |
52 |
Năm mươi hai |
Đạt |
2 |
CD16 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
16/01/1977 |
|
Chánh Thanh tra Sở Nội vụ |
55 |
Năm mươi lăm |
Đạt |
3 |
CD17 |
Vũ Văn Mạnh |
10/02/1986 |
|
Chánh Văn phòng, Sở Nội vụ |
53 |
Năm mươi ba |
Đạt |
4 |
CD18 |
Trần Đại Nghĩa |
01/01/1979 |
|
Phó Trưởng Ban Thường trực, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
50 |
Năm mươi |
Đạt |
5 |
CD19 |
Lò Văn Phong |
09/9/1974 |
|
Phó Trưởng Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
58 |
Năm mươi tám |
Đạt |
6 |
CD20 |
Vũ Văn Thịnh |
10/10/1978 |
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên, Sở Nội vụ |
50 |
Năm mươi |
Đạt |
7 |
CD21 |
Hà Thị Thanh Thủy |
|
07/9/1976 |
Chi cục trưởng Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ |
50 |
Năm mươi |
Đạt |
CHỨC DANH PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP |
||||||||
1 |
CD22 |
Nguyễn Thị Minh Hương |
|
14/5/1983 |
Trưởng phòng Xây dựng và Kiểm tra VB QPPL, Sở Tư pháp |
58 |
Năm mươi tám |
Đạt |
2 |
CD23 |
Thiều Tất Phúc |
19/11/1971 |
|
Trưởng phòng Bổ trợ Tư pháp, Sở Tư pháp |
50 |
Năm mươi |
Đạt |
Trần Hoài Nam, VPTU.